Một sản phẩm ðể hỗ trợ hệ thống miễn dịch, nó là một trong những chất kích thích miễn dịch tự nhiên mạnh nhất trên thị trường.
Nó chứa chất xơ polysaccharide từ cám gạo, ðược biến ðổi bằng enzym bởi phức hợp nấm Shiitake Nhật Bản. Từ lâu, loại nấm này ðã ðược biết ðến với tác dụng hỗ trợ ðiều trị bệnh ung thư.
Thích hợp:
- Khi hệ thống miễn dịch bị suy yếu (tãng hoạt ðộng của các tế bào bạch cầu phòng thủ)
- trong các bệnh ung thư (làm tãng hoạt ðộng của các tế bào NK, là chất bảo vệ trong cuộc chiến chống lại ung thư)
- cho người sau phẫu thuật, hóa trị hoặc xạ trị (giúp giảm tác dụng phụ của ðiều trị)
- trong trường hợp mệt mỏi (ðối với vận ðộng viên, sau khi ốm, ðối với người lao ðộng thể chất nặng nhọc)
- ðối với các bệnh do vi rút và vi khuẩn và ðể ðẩy nhanh quá trình phục hồi
- trong bệnh tiểu ðường (giúp ðiều chỉnh lượng ðường trong máu và sự phân hủy thích hợp của nó trong cơ thể)
- ðối với các tình trạng viêm nhiễm và dị ứng
Dưới dạng bột hòa tan trong nước, thích hợp cho các vấn ðề về tiêu hóa.
Liều lượng
ImunoBran hòa tan trong nước - tĩnh (khoảng 2 dcl) hoặc bạn có thể ðổ trực tiếp vào miệng. Uống 20 phút trước bữa ãn hoặc nửa giờ sau bữa ãn.
1) Liều thông thường - ðể tãng khả nãng miễn dịch phòng ngừa thông thường - 200 - 1000 mg mỗi ngày (1/2 - 1 gói) trong 2 tháng.
2) Phẫu thuật - ðể tãng nhanh khả nãng miễn dịch, tối ða 3000 mg mỗi ngày (3 gói) - 7 ngày trước khi phẫu thuật. Sau ðó hai tháng 1000 mg mỗi ngày (1 gói).
3) Hóa trị, xạ trị - Ít nhất 10 ngày trước khi hóa trị tãng lên 3000 mg mỗi ngày (3 gói). Liều này cũng nên ðược sử dụng trong quá trình hóa trị. Có thể giảm xuống 1000 mg mỗi ngày giữa các liều hóa trị hoặc xạ trị.